Future tenses

🧙‍♂ SIMPLE FUTURE 🎯 Form : S + will/ shall + V bare infinitive. 🎯 Usage: 🔑Dùng khi ta quyết định làm một điều gì đó vào lúc nói. 🖋 You will give your sentences now. 🔑Dùng để yêu cầu, đề nghị  ai đó làm gì 🖋 Will you shut the door. 🔑Dùng để đồng ý […]

PAST TENSES

🧙‍♂ PAST TENSES 🧙‍♂ PAST SIMPLE 🔥Form : S + V- ed (regular /irregular ) 🔥Usage : _Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian. 📝 I went to the cinema last night. 🔥Adverbs:   📝 last, yesterday, ago  … ☎ Khi đổi sang dạng phủ định  […]

PRESENT TENSES

I/ The present simple tense ( Thì hiện tại đơn) Form : 👩‍🏫 S ( I / we / you / they) + V 👩‍🏫 S ( he / she / it) + Vs/es 👩‍🏫 S + Be ( am / is / are)…… Usage: 👩‍🏫 Thì HTĐ diễn tả một thói quen, một hành động […]

ENGLISH GRAMMAR IN USE – NGỮ PHÁP

🧙‍♂ NOUNS 🧙‍♂ QUANTITY 🧙‍♂ ADJECTIVES 🧙‍♂ VERBS 🧙‍♂ WORD FORMATION 📜Thay đổi loại từ: 📜Thay đổi phụ tố (affixation): 📜 Common Word Families 🧙‍♂ SENTENCES 🧙‍♂ TENSES 📖 Present tenses 📖 Past tenses 📖 Future tenses 📖 Sequence of tenses    

PARTS OF SPEECH “LOẠI TỪ”

NOUNS: Definition and Kinds of nouns “Danh Từ – Định Nghĩa và loại danh từ” I.ĐỊNH NGHĨA(Definition) Danh từ là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người (john, teacher, mother…), vật(chair, dog,…), nơi chốn (city, church, England,…), tính chất(beauty, courage, sorrow…)hay hoạt động (travel, cough, walk,…). II.CÁC LOẠI DANH TỪ(KIND OF NOUNS) Dựa trên các […]

MERLINENGLISH XIN THÔNG BÁO LỊCH NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG 10/3 ÂL, NGÀY CHIẾN THẮNG 30/4 VÀ QUỐC TẾ LAO ĐỘNG 1/5/2024


🧙‍♂️Thời gian nghỉ lễ Giỗ Tổ Hùng Vương 10/3 ÂL: 01 ngày, thứ Năm ngày 18/04/2024.


🧙‍♂️Thời gian nghỉ lễ Ngày Chiến Thắng 30/4 và Quốc Tế Lao Động 1/5: 2 ngày, thứ Ba ngày 30/04/2024 và thứ Tư ngày 01/05/2024.


Xin cảm ơn và Xin chúc các em Học sinh & Quý phụ huynh nghỉ lễ vui vẻ!